www.tracdiathanhdat.vn
Hotline: 0913 051 734
* Chất lượng: mới 100%
* Độ phóng đại ống kính: 24X
* Độ chính xác: ±2mm/1km
* Tiêu chuẩn chống bụi, nước: IPX6
Công ty CP Công nghệ và Thương mại Thành Đạt
- 145 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
- 5/161 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
- 1/56 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Máy thủy chuẩn Sokkia B40 thiết kế theo tiêu chuẩn IPX6 có khả năng chịu đựng được áp lực nước mạnh bắn vào, vành đai bảo vệ lăng kính sâu hơn cho thiết bị chống được nhiều bụi bẩn. Kết cấu vỏ gang tăng cường bảo vệ bộ tự động cân bằng, giảm thiểu sai số và tăng tuổi thọ của kết cấu bù.
- Máy thủy bình Sokkia B40 được thiết kế với độ chính xác 2.0mm/1km, độ phóng đại lăng kính 24X, Tiêu chuẩn chống nước bụi IPX6 phù hợp với điều kiện thời tiết thi công.
- Máy thủy bình chất lượng tốt, độ bền và độ ổn định cao nhờ công nghệ mới được Topcon và Sokkia áp dụng cho việc sản xuất máy thủy bình Sokkia B40.
- Máy thủy bình Sokkia B40 chất lượng máy tốt, độ bền và độ ổn định cao nhờ công nghệ mới do hãng Topcon Sokkia áp dụng. Máy có được những tính năng ưu điểm của 2 hãng đó là ống kính sáng rõ, độ phân giải cao, trường nhìn lớn.
B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ống kính
- Chiều dài ống kính: 215mm.
- Đường kính vật kính: 32mm.
- Độ phóng đại: 24X.
- Ảnh: thuận.
- Độ phân giải: 4,0”
- Trường nhìn: 1°25’.
- Tiêu cự nhỏ nhất: 0,3m.
Độ chính xác
- Sai số chuẩn trên 1km đo đi đo về: 2.0 mm.
- Bộ bù:
- Kiểu: con lắc từ tính.
- Phạm vi bù: ±15'
- Độ nhạy: ±0,5''.
- Bàn độ ngang:
- Đường kính: 103mm.
- Khoảng chia bàn độ ngang: 10.
- Bột thủy tròn: 10’/2mm.
Tiêu chuẩn chống nước: IPX6 (IEC 60529:2001)
- Hằng số đo khoảng cách:
- Hằng số nhân: 100
- Hằng số cộng: 0
- Trọng lượng: 1,7kg
- Kích thước: 215(L) x 130(W) x140(H)mm
*** Tham khảo thông số kỹ thuật của model B20, B30, B40:
B20 | B30 | B40 | ||
Ống kính | ||||
Chiều dài | 215mm | |||
Độ phóng đại | 32x | 28x | 24x | |
Độ mở | 42mm | 36mm | 32mm | |
Độ phân giải | 3” | 3.5” | 4” | |
Tầm nhìn | 1020’ | 1025’ | ||
Khoảng ngắm nhỏ nhất | 0.2m nếu từ điểm cuối của ống kính ; 0.3m nếu từ tâm máy | |||
Ảnh | Thuận | |||
Độ chính xác đo đi đo về | ||||
Không có bộ đo cực nhỏ | 0.7mm | 1.5mm | 2.0mm | |
Có bộ đo cực nhỏ | 0.5mm | |||
Bù xiên | ||||
Tự động bù trong khoảng | ±15’ | |||
Độ chính xác | 0.3” | 0.5” | ||
Bọt thủy tròn | ||||
Độ nhạy | 10’/2mm | |||
Sử dụng với | Lăng kính | Gương phẳng | ||
Bàn độ ngang | ||||
Đường kính | 103mm | |||
Đơn vị | 10/1gon | |||
Chung | ||||
Bảo vệ | Lớp keo IPX6 | |||
Nhiệt độ làm việc | -20 đến +500C | |||
Kích thước | R: 130mm | |||
D: 215mm | ||||
C:140mm | ||||
Trọng lượng | 1.85kg | 1.7kg |
C. THÔNG TIN VỀ SOKKIA - NHẬT BẢN
Sokkia được thành lập vào năm 1920 với tên gọi Sokkisha tại Nhật Bản. Là một trong những thương hiệu hàng đầu sản xuất, chế tạo dụng cụ đo lường cho ngành khảo sát, xây dựng và đo lường công nghiệp. Sản phẩm của thương hiệu Sokkia trong lĩnh vực trắc địa như: hệ thống GNSS, máy toàn đạc điện tử, máy thuỷ bình, máy laser... Các sản phẩm này hiện đang chiếm được lòng tin của rất nhiều người sử dụng trên thế giới. Năm 2008 thương hiệu Sokkia được mua lại bởi Topcon, tuy nhiên thương hiệu Sokkia vẫn được duy trì và phát triển.