add cart 0
logo

www.tracdiathanhdat.vn

Hotline: 0913 051 734

Giá bán: Liên hệ VNĐ
Phantom 4 là dòng máy bay khảo sát trắc địa không người lái (UAV RTK) được sản xuất bởi DJI- Cung cấp cho các kỹ sư trắc địa những dữ liệu đo đạc chính xác đến từng centimet đồng thời ít cần sự hỗ trợ của các trạm đo mặt đất.
Cần tư vấnĐể lại số điện thoại

Công ty CP Công nghệ và Thương mại Thành Đạt

  • 145 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
  • 5/161 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
  • 1/56 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

A. TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • UAV RTK Phantom 4 tích hợp hệ thống định vị chính xác đến từng centimet


Flycam Phantom 4 RTK được tích hợp mô-dun RTK, cho phép máy cung cấp dữ liệu định vị thời gian thực chính xác ở cấp độ centimet, cải thiện độ chính xác tuyệt đối trên siêu dữ liệu hình ảnh. Bên cạnh đó, modul GPS 2 Tần số ( GNSS) cho phép UAV RTK Phantom 4 có khả năng quan sát và thu thập dữ liệu vệ tinh để sử dụng cho phương pháp PPK ( Đo động hậu xử lý). Ngoài ra, mô-dun RTK kết hợp với  GNSS sẽ giúp cho chiếc flycam bay ổn định và an toàn ngay cả ở khu vực đông dân cư hoặc khu vực có sóng 3G, 4G kém.
 

  • Tích hợp hệ thống TimeSync để thu thập dữ liệu chính xác


Để tận dụng tối đa lợi ích từ modul GNSS, hệ thống TimeSync được tích hợp trong UAV RTK Phantom 4 để liên tục căn chỉnh, đồng bộ hệ thống điều khiển bay, modul RTK và camera để đảm bảo mỗi ảnh sử dụng siêu dữ liệu chính xác nhất đồng thời căn chỉnh dữ liệu định vị tới  trung tâm quang học ống kính – khiến mỗi ảnh đạt được dữ liệu định vị chính xác ở mức centimet.
 

  • UAV RTK Phantom 4 cung cấp hình ảnh chính xác ngay cả khi bay ở tốc độ cao


Với cảm biến CMOS 1 inch, 20 megapixel, UAV RTK Phantom 4 có khả năng thực hiện các nhiệm vụ lập bản đồ, thu thập dữ liệu, chụp ảnh thực địa trong khi chụp ảnh mà không sợ nhòe. Do có độ phân giải cao, UAV RTK Phantom 4 có độ phân giải mặt đất GSD là 2.74cm ở độ cao 100 mét.
 

  • UAV RTK Phantom 4 có chế độ bay đa dạng


Ứng dụng DJI GS RTK kết hợp với tay cầm và màn hình điều khiển cung cấp sơ đồ bay đa dạng nhằm giải quyết các nhiệm vụ khảo sát và tình huống thu thập dữ liệu khác nhau. Các chế độ bay điển hình như: chế độ quan trắc 2D, 3D, bay định hướng đến các điểm lập sẵn ( Waypoint Flight), cảnh báo và nhận thức địa hình,… Các kỹ sư có thể nhập file định dạng KML/KMZ để tối ưu hóa quy trình làm việc của mình.
 

  • Truyền hình ảnh – video từ khoảng cách 7km


Tích hợp hệ thống truyền dữ liệu OcuSync, UAV RTK Phantom 4 có khả năng truyền hình ảnh, video từ khoảng cách lên đến 7km mà không bị cản trở, không bị nhiễu.
 

  • Tương thích với trạm di động D-RTK 2

Kết hợp với trạm di động D-RTK 2, UAV RTK Phantom 4 có thể được sử dụng như một trạm Rover để cung cấp dữ liệu vi sai thời gian thực cho flycam khảo sát khác để tạo ra giải pháp khảo sát chính xác hoặc có được tọa độ vị trí chính xác.



B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

1. Thông số bay 

  • Trọng lượng cất cánh: 1391 g
  • Khoảng cách đường chéo: 350mm
  • Độ cao bay tối đa: 6000m ( So với mực nước biển)
  • Tốc độ cất cánh tối đa:
    • 6m/s ( Chế độ tự động)
    • 5m/s ( Chế độ điều khiển tay)
  • Tốc độ hạ cánh tối đa: 3m/s
  • Tốc độ tối đa:
    • 50km/ giờ ( P-mode)
    • 58km/giờ ( A-mode)
  • Thời gian bay: Khoảng 30 phút
  • Nhiệt độ hoạt động: 0° to 40℃
  • Tần số:
    • 2.400 GHz đến 2.483 GHz ( Tại Châu Âu, Nhật, Hàn Quốc)
    • 5.725 GHz đến 5.850 GHz ( Tại Mỹ, Trung Quốc)
  • Hover Accuracy Range:
    • Bật chế độ RTK và hoạt động đung:
      • Ngang: ±0.1 m;
      • Dọc:±0.1 m
    • Không bật RTK:
      • Ngang:±0.1 m(định vị tầm nhìn) và ±0.5 m(Với định vị vệ tinh)
      • Dọc:±0.3 m ( Định vị tầm nhìn) và ±1.5 m(Với định vị vệ tinh
  • Vị trí hình ảnh offset: Vị trí của trung tâm máy ảnh có liên quan đến trung tâm pha của ăng-ten D-RTK dưới trục của thân máy bay: (36, 0 và 192 mm) đã được áp dụng cho tọa độ hình ảnh trong dữ liệu Exif. Các trục x, y và z dương của thân máy bay lần lượt hướng về phía trước, bên phải và hướng xuống của máy bay.
2. Khả năng thu tín hiệu vệ tinh 
  • Mô-dun GNSS đơn tần độ nhạy cao:
    • GPS+BeiDou+Galileo ( Châu Á)
    • GPS+GLONASS+Galileo ( Khu vực khác)
  • Đa tần số – Đa hệ thống RTK GNSS:
    • GPS:L1/L2
    • GLONASS:L1/L2
    • BeiDou:B1/B2
    • Galileo:E1/E5a
    • Thời gian cài đặt lần đầu: <50s
  • Độ chính xác:
    • Ngang: 1.5 cm + 1 ppm (RMS)
    • Dọc: 1 cm + 1 ppm (RMS)
3. Thông số Gimbal của flycam khảo sát Phantom 4
  • Gimbla: 3 trục
  • Cao độc: -90 ° đến + 30 °
  • Kiểm soát tốc độ rung: 90 ° / s
  • Phạm vi rung góc: ± 0,02 °
4. Thông số hồng ngoại 
  • Phạm vi cảm biến chướng ngại vật: 0.2m – 7m
  • FOV:
  • Ngang: 70 °
  • Dọc: ± 10 ° (Dọc)
  • Tần số đo: 10Hz
  • Môi trường hoạt động: Bề mặt với vật liệu phản xạ khuếch tán và độ phản xạ 8% (như tường, cây cối, con người, v.v.)
5. Chức năng lập bản đồ của Flycam trắc địa Phantom 4
  • Độ chính xác: Độ chính xác đáp ứng được yêu cầu của độ chính xác Tiêu Chuẩn ASPRS. Độ chính xác thực tế phụ thuộc vào các yếu tố môi trường như: Ánh sáng, địa hình, độ cao máy bay cùng phần mềm lập bản đồ được sử dụng và các yếu tố khác khi chụp
  • Độ phân giải mặt đất (GSD): H/36.5 cm/pixel ( H: Tọa độ của máy bay so với cảnh chụp)
  • Hiệu quả thu thập dữ liệu: Hiệu quả nhất khi khảo sát khu vực khoảng 1km cho 1 chuyển bay ở độ cao 182m, độ phân giải mặt đất xấp xỉ 5 cm/pixcel, đáp ứng được yêu cầu của Độ Chính Xác Tiêu Chuẩn ASPRS
6. Thông số bộ điều khiển 
  • Tần số:
    • 2.400 GHz đến 2.483 GHz ( Tại Châu Âu, Nhật, Hàn Quốc)
    • 5.725 GHz đến 5.850 GHz ( Tại Mỹ, Trung Quốc)
  • Khoảng cách điều khiển tối đa:
    • FCC:7 km)
    • SRRC / CE / MIC / KCC: 5 km
  • Tiêu thụ điện năng: 16W
  • Màn hình: Màn hình 5.5 inch screen, 1920×1080 pixcel, 1000 cd/m², Hệ thống android, Bộ nhớ 4G RAM+16G ROM
  • Nhiệt độ hoạt động: 0° to 40℃
7. Thị giác máy 
  • Phạm vi vận tốc: 50km/giờ tại độ cao 2m so với mặt đất, ánh sáng đầy đủ
  • Phạm vi cao độ: 0m – 10m
  • Phạm vi hoạt động: 0m – 10m
  • Phạm vi cảm biến chướng ngại vật: 0,7m – 30m
  • FOV tiến/lùi:
    • Ngang: 60 °
    • Dọc: ± 27 °
    • Xuống: 70 °
    • Trái và phải: 50 °
  • Đo tần số:
    • Tiến/lùi: 10Hz
    • Xuống: 20Hz
  • Môi trường hoạt động: Bề mặt với hoa văn rõ ràng và ánh sáng đầy đủ (>15 lux)
8. Thông số Camera 
  • Cảm biến: 1 “CMOS; pixel hiệu quả: 20 M
  • Ống kính:
    • FOV 84° ; 8.8 mm / 24 mm (35 mm định dạng tương đương:24 mm);
    • f/2.8 – f/11
    • Khoảng cách tự bắt nét thấp nhất: 1 m – ∞
  • Trường ISO
    • Video:
      • 100-3200(Tự động)
      • 100-6400(Thủ công)
    • Ảnh
      • 100-3200(Tự động)
      • 100-12800(Thủ công)
  • Tốc độ màn trập cơ: 8 – 1/2000s
  • Tốc độ màn trập điện: 8 – 1/2000s
  • Kích thước ảnh lớn nhất
    • (4:3) 4864×3648
    • ( 3:2): 5472×3648
  • Chế độ ghi hình: H.264,4K:3840×2160 30P
  • Định dạng ảnh: JPG
  • Định dạng video: MOV
  • Hỗ trợ tệp: FAT32(≤ 32 GB); exFAT(> 32 GB)
  • Hỗ trợ thẻ nhớ: MicroSD, Công suất tối đa: 128 GB lớp 10 hoặc UHS-1 tốc độ ghi ≥15 MB/s
  • Nhiệt độ hoạt động: 0° to 40℃
9. Thông số nguồn 
  • Công suất: 5870 mAh
  • Điện năng: 15.2 V
  • Loại pin: LiPo 4S
  • Năng lượng: 89.2 Wh
  • Khối lượng: 468 g
  • Nguồn sạc tối đa: 160 W
  • Nhiệt độ sạc: -10° to 40℃

 



C. THÔNG TIN VỀ DJI



DJI là thương hiệu được thành lập năm 2006 có trụ sở tại Thâm Quyến, Trung Quốc. DJI chuyên sản xuất các dòng Flycam chất lượng tốt, có uy tín trên toàn thế giới, góp phần hỗ trợ người dủng ghi lại được những hình ảnh nằm ngoài tầm với. Các dòng sản phẩm của DJI: Drones (Flycam), Phantom, Inspire, Mavic, Mavic Mini, máy quay DJI... 

Số điện thoại
Chat Zalo