www.tracdiathanhdat.vn
Hotline: 0913 051 734
Công ty CP Công nghệ và Thương mại Thành Đạt
- 145 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
- 5/161 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
- 1/56 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
DJI Matrice 30: Tích hợp 1 camera zoom cảm biến CMOS 1/2 inch 48MP với khả năng zoom quang học từ5x –16x và khả năng zoom kỹ thuật 200x; 1 camera góc rộng 12MP cho hình ảnh độ phân giải 8K và video 4K30fps; 1 laser rangefinder với khả năng cung cấp tọa độ chính xác của các chủ thể ở khoảng cách tối đa lên tới 1.200m.
DJI Matrice 30T: Tích hợp 1 camera zoom cảm biến CMOS 1/2 inch 48MP với khả năng zoom quang học từ 5x –16x và khảnăng zoom kỹ thuật 200x; 1 camera góc rộng 12MP cho hình ảnh độ phân giải 8K và video 4K30fps; 1 laser rangefinder với khả năng cung cấp tọa độ chính xác của các chủ thể ở khoảng cách tối đa lên tới 1.200m; 1 camera đo bức xạ nhiệt 640 ×512 pixel (điểm khác biệt duy nhất so với bản DJI Matrice 30).
DJI Matrice 30 series mang ngôn ngữ thiết kế là sự kết hợp giữa DJI Mavic 3 và DJI Matrice 300 RTK. Đồng thời, Matrice 30 cũng đã được làm gọn đi hơn hẳn so với dòng drone DJI Matrice 300 RTK, mang lại độ linh hoạt cao và đặc biệt là được kế thừa nhiều những tính năng, thông số kỹ thuật tương đương của dòng drone cao cấp hơn.
DJI Matrice 30 còn có khả năng cản gió lên tới 15m/s, cho thời gian bay tối đa lên tới 41 phút liên tục với tốc độbay có thể đạt 23m/s vô cùng ấn tượng.
Với thiết kế nhỏ gọn, có thể gập lại gọn gàng, người dùng có thể cất DJI Matrice 30 vừa vặn trong balo, hộp đựng chuyên dụng,.. và dễ dàng di chuyển.
A. TÍNH NĂNG NỔI BẬT
- Cảm biến ToF và tầm nhìn kép
- Hệ thống điều khiển RC Plus Controller
- Ứng dụng DJI Pilot 2
Chế độ bay an toàn: Nhằm hỗ trợtối đa người dùng, DJI Pilot 2 cung cấp các tính năng như Pre-flight Checklist (danh sách kiểm tra toàn diện giúp bạn nhanh chóng xác nhận tình trạng drone vàcài đặt thông số); Navigation Display (giao diện được tối ưu hóa hiển thị điểm homepoint, các PinPoint và các chướng ngại vật lân cận để cải thiện độ an toàn và nhận biết tình huống hiện tại); Alert Notifications (Luôn cập nhật các cảnh báo kịp thời khi các tình huống có thể có phát triển thành nguy cơ đe doạ).
- Platform DJI FlightHub 2 mới
Nắm rõ môi trường bay: FlightHub 2 cung cấp Bản đồ cơ sở 2.5D để nhận biết địa hình nhanh chóng, thực hiện đồng bộ hóa toàn cảnh một lần chạm đểxây dựng tổng quan địa hình nhanh chóng nhất sử dụng Cloud Mapping để lập bản đồ RGB hoặc bản đồ hồng ngoại nhanh. Từ đó có thể thực hiện các nhiệm vụ giải cứu 1 cách an toàn, chính xác.
Live streaming đa kết nối: Kết nối nhiều người dùng với một hoặc nhiều hoạt động của drone. Đồng thời liên tục cập nhật tình hình mới nhất đồng bộvới nhiều người dùng nhờđộtrễthấp, live streaming ởđộphân giải cao.
Đánh dấu chủthể/khu vực DJI Matrice 30: Người dùng có thể đánh dấu lại vị tríđối tượng hoặc khu vực quan tâm để dễ dàng quản lý và phân phối tài nguyên hậu quả. Các chú thích sẽ được hiển thị cho nhóm hỗ trợ ở mặt đất, người lái drone hoặc bất kỳ thành viên nào trong nhóm để điều chỉnh phương án cứu hộ cũng như phân phối nhiệm vụ kịp thời.
Đồng bộ hoá thông tin DJI Matrice 30: DJI FlightHub 2 có thể đồng bộ hóa thông tin có giá trị như vị trícủa nhóm, trạng thái drone, trạng thái nhiệm vụ cùng nhiều thông tin khác theo giời gian thực tế trên các thiết b ịquan sát. Điều này giúp cho toàn bộ đội ngũ dễ dàng phối hợp hơn.
Lập kế hoạch và quản lý tuyến đường DJI Matrice 30: Các tuyến đường bay và nhiệm vụ được lên kế hoạch trong FlightHub 2 có thể dễ dàng đồng bộ hóa với trình ứng dụng Pilot 2. Dữliệu hoạt động có thể được tự động tải lên Tập tin Phương tiện FlightHub 2 để quản lý và phân tích.
Kiểm tra thông minh DJI Matrice 30: Bản nâng cấp lên Live Mission Recording trên FlightHub 2 sẽ giúp giao diện người dùng được tối ưu hoá hơn, hỗ trợghi lại nhiệm vụ và đánh dấu điểm mục tiêu, tiết kiệm 90% các thao tác. Ngoài ra, còn có thể điều chỉnh góc gimbal và cài đặt hình ảnh giữa các Waypoint, cải thiện hiệu quả chuyến bay và nhiệm vụ.
- Truyền tín hiệu nâng cao DJI Matrice 30
- Khả năng chống chịu môi trường khắc nghiệt
- Hệ thống pin & Trạm sạc thông minh
B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước (mở ra, không bao gồm cánh quạt) |
470 × 585 × 215 mm (L × W × H) |
Kích thước (gấp lại) | 365 × 215 × 195 mm (L × W × H) |
Chiều dài cơ sở theo đường chéo | 668 mm |
Trọng lượng (bao gồm hai pin) | 3770 ± 10 g |
Trọng lượng cất cánh tối đa | 4000 g |
Tần suất hoạt động | 2,4000-2,4835 GHz; 5,725-5,850 GHz |
Công suất máy phát (EIRP) |
2,4 GHz: <33 dBm (FCC); <20 dBm (CE / SRRC / MIC) 5,8 GHz: <33 dBm (FCC / SRRC); <14 dBm (CE) |
Độ chính xác khi di chuột |
Dọc: ± 0,1 m (Kích hoạt Hệ thống Tầm nhìn); ± 0,5 m (chế độ N với GPS); ± 0,1 m (RTK) Ngang: ± 0,3 m (Kích hoạt Hệ thống Tầm nhìn); ± 1,5 m (chế độ N với GPS); ± 0,1 m (RTK) |
Độ chính xác định vị RTK (đã bật RTK cố định) |
1 cm + 1 ppm (ngang) 1,5 cm + 1 ppm (dọc) |
Vận tốc góc tối đa | Pitch: 150°/sec.; Yaw: 100°/sec. |
Góc nghiêng tối đa | 35 ° (Chế độ N và Hệ thống Tầm nhìn Chuyển tiếp được bật: 25 °) |
Tốc độ lên / xuống tối đa | 6 m / s, 5 m / s |
Tốc độ nghiêng tối đa | 7 m / s |
Tốc độ ngang tối đa | 23 m / s |
Khoảng cách tối đa trần trên mực nước biển (không có tải trọng khác) |
5.000 m (với 1671 cánh quạt) 7.000 m (với 1676 cánh quạt) |
Kháng gió tối đa |
15 m / s 12 m / s khi cất cánh và hạ cánh |
Thời gian bay tối đa | 41 phút |
Mô hình động cơ | 3511 |
Mô hình cánh quạt |
1671 1676 High Altitude (not included) |
Ingress Protection Rating | IP55 |
GNSS | GPS + Galileo + BeiDou + GLONASS (GLONASS chỉ được hỗ trợ khi mô-đun RTK được bật) |
Nhiệt độ hoạt động | -20 ° đến 50 ° C (-4 ° đến 122 ° F) |
GimBal | |
Phạm vi rung động góc | ± 0,01 ° |
Phạm vi có thể điều khiển |
Xoay: ± 90 ° Nghiêng: -120 ° đến + 45 ° |
Phạm vi cơ học |
Xoay: ± 105 ° Nghiêng: -135 ° đến + 60 ° Cuộn: ± 45 ° |
Zoom Camera | |
cảm biến | 1/2 “CMOS, pixel hiệu dụng: 48M |
Ống kính |
Tiêu cự: 21-75 mm (tương đương: 113-405 mm) Khẩu độ: f / 2.8-f / 4.2 Tiêu cự: 5 m đến ∞ |
Wide Camera | |
cảm biến | 1/2 “CMOS, pixel hiệu dụng: 12M |
Ống kính |
DFOV: 84 ° Tiêu cự: 4,5 mm (tương đương: 24 mm) Khẩu độ: f / 2.8 Tiêu cự: 1 m đến ∞ |
Thermal Camera | |
Thermal Imager | Uncooled VOx Microbolometer |
Ống kính |
DFOV: 64 ° Tiêu cự: 9.1 mm (tương đương: 40 mm) Khẩu độ: f / 1.0 Tiêu cự: 5 m đến ∞ |
Độ chính xác của phép đo nhiệt độ hồng ngoại |
± 2 ° C hoặc ± 2% (sử dụng giá trị lớn hơn) |
FPV Camera | |
Resolution | 1920×1080 |
DFOV | 161° |
Frame Rate | 30 fps |
Laser Module | |
Bước sóng | 905 nm |
Công suất laser tối đa | 3,5 mW |
Chiều rộng xung đơn | 30 fps |
Đo lường độ chính xác | ± (0,2 m + D × 0,15%) D là khoảng cách đến bề mặt thẳng đứng |
Dải đo | 3-1.200 m (bề mặt thẳng đứng 0,5 × 12 m với hệ số phản xạ 20%) |
Hệ Thống Tầm Nhìn | |
Phạm vi cảm biến chướng ngại vật |
Tiến: 0,6-38 m Lên / Xuống / Lùi / Vạch ngang: 0,5-33 m |
FOV | 65 ° (H), 50 ° (V) |
Môi trường hoạt động | Surfaces with clear patterns and adequate lighting (> 15 lux) |
Hệ Thống Cảm Biến Hồng Ngoại | |
Phạm vi cảm biến chướng ngại vật |
0,1 đến 10 m |
FOV | 30 ° |
Môi trường hoạt động | Các chướng ngại vật lớn, khuếch tán và phản xạ (hệ số phản xạ> 10%) |
Pin Máy Bay Thông Minh TB30 | |
Dung tích | 5880 mAh |
Vôn | 26,1 V |
loại pin | LiPo 6S |
Năng lượng | 131,6 Wh |
Khối lượng tịnh | Khoảng 685 g |
Nhiệt độ hoạt động | -20 ° đến 50 ° C (-4 ° đến 122 ° F) |
Nhiệt độ bảo quản | 20 ° đến 30 ° C (68 ° đến 86 ° F) |
Nhiệt độ sạc | -20 ° đến 40 ° C (-4 ° đến 104 ° F) (Khi nhiệt độ thấp hơn 10 ° C (50 ° F), chức năng tự làm nóng sẽ tự động được bật. Sạc ở nhiệt độ thấp có thể làm giảm tốc độ tuổi thọ của pin) |
Hệ thống hóa chất | LiNiMnCoO2 |
Đèn Phụ Trợ | |
Khoảng cách chiếu sáng hiệu quả | 5 m |
Loại chiếu sáng | 60 Hz |
Điều Khiển Từ Xa | |
Màn | Màn hình cảm ứng LCD 7,02 inch, với độ phân giải 1920 × 1200 pixel và độ sáng cao 1200 cd / m 2 |
Pin bên trong |
Loại: Li-ion (6500 mAh @ 7.2 V) Loại sạc: Hỗ trợ trạm pin hoặc bộ sạc USB-C Công suất định mức tối đa 65W (điện áp tối đa 20V) Thời gian sạc: 2 giờ Hệ thống hóa chất: LiNiCoAIO2 |
Pin ngoài (Pin thông minh WB37) |
Dung lượng: 4920 mAh Điện áp: 7,6 V Loại pin: Li-ion Năng lượng: 37,39 Wh Hệ thống hóa chất: LiCoO2 |
Thời gian hoạt động | Pin bên trong: 3 giờ 18 phút Pin nội + Pin ngoài: Xấp xỉ. 6 tiếng |
Xếp hạng bảo vệ chống xâm nhập | IP54 |
GNSS | GPS + Galileo + BeiDou |
Nhiệt độ hoạt động | -20 ° đến 50 ° C (-4 ° đến 122 ° F) |
O3 Enterprise | |
Tần suất hoạt động | 2,4000-2,4835 GHz, 5,725-5,850 GHz |
Khoảng cách truyền tối đa (không bị cản trở, không bị nhiễu) | 2,4000-2,4835 GHz: 15 km (FCC); 8 km (CE / SRRC / MIC) |
Khoảng cách truyền tối đa (có nhiễu) |
Strong Interference (urban landscape, limited line of sight, many competing signals): 1.5-3 km (FCC/CE/SRRC/MIC) Medium Interference (suburban landscape, open line of sight, some competing signals): 3-9 km (FCC); 3-6 km (CE/SRRC/ MIC) Weak Interference (open landscape abundant line of sight, few competing signals): 9-15 km (FCC); 6-8 km (CE/ SRRC/MIC) |
Transmitter Power (EIRP) |
2.4 GHz: <33 dBm (FCC); <20 dBm (CE/ SRRC/MIC) 5.8 GHz: <33 dBm (FCC); <14 dBm (CE); <23 dBm (SRRC) |
Wifi | |
Protocol | Wi-Fi 6 |
Tần suất hoạt động | 2,4000-2,4835 GHz; 5,150-5,250 GHz; 5,725-5,850 GHz |
Công suất máy phát (EIRP) |
2,4 GHz: <26 dBm (FCC); <20 dBm (CE / SRRC / MIC) 5.1 GHz: <26 dBm (FCC); <23 dBm (CE / SRRC / MIC) 5,8 GHz: <26 dBm (FCC / SRRC); <14 dBm (CE) |
Bluetooth | |
Protocol | Bluetooth 5.1 |
Tần số hoạt động | 2,4000-2,4835 GHz |
Công suất máy phát (EIRP) | <10 dBm |
BS30 Intelligent Baterry Station | |
Kích thước | 353 × 267 × 148 mm |
Khối lượng tịnh | 3,95 kg |
Loại pin tương thích |
TB30 Intelligent Flight Battery WB37 Intelligent Battery |
Đầu vào | 100-240 VAC, 50/60 Hz |
Đầu ra |
Cổng pin TB30: 26,1 V, 8,9 A (hỗ trợ đồng thời hai đầu ra) Pin thông minh WB37: 8,7 V, 6 A |
Công suất ra | 525 W |
Cổng USB-C | Tối đa công suất đầu ra 65 W |
Cổng USB-A | Tối đa công suất đầu ra 10 W (5 V, 2 A) |
Mức tiêu thụ nguồn (khi không sạc pin) | <8 W |
Công suất đầu ra (khi làm nóng pin) | Khoảng 30 W |
Nhiệt độ hoạt động | -20 ° đến 40 ° C (-4 ° đến 104 ° F) |
Ingress Protection Rating | IP55 (with the cover closed properly) |
Thời gian sạc | Khoảng 30 phút (sạc hai pin TB30 từ 20% -90%) 50 phút (sạc hai pin TB30 từ 0% -100%) |
Tính năng bảo vệ | Anti-Backflow Protection |
C. THÔNG TIN VỀ DJI
DJI là thương hiệu được thành lập năm 2006 có trụ sở tại Thâm Quyến, Trung Quốc. DJI chuyên sản xuất các dòng Flycam chất lượng tốt, có uy tín trên toàn thế giới, góp phần hỗ trợ người dủng ghi lại được những hình ảnh nằm ngoài tầm với. Các dòng sản phẩm của DJI: Drones (Flycam), Phantom, Inspire, Mavic, Mavic Mini, máy quay DJI...