Nếu bạn đang tìm kiếm phần mềm trắc địa, các thông tin liên quan về máy móc đo đạc, trắc địa cho dự án của mình bạn đã tìm đúng kho lưu trữ! Trong quá trình sử dụng máy và cài đặt phần mềm, nếu gặp bất cứ vấn đề gì hãy liên lạc với chúng tôi qua số Hotline 0913. 051.734 để được hỗ trợ!
INPUT: nhập số liệu.
DIST: đo khoảng cách.
ALL: vừa đo khoảng cách vừa lưu vào bộ nhớ của máy.
IR/RL: chọn chế độ đo có gương hoặc chế độ đo không gương.
REC: lưu điểm vào bộ nhớ.
EDM: cài đặt EDM.
STATION: nhập toạ độ điểm đứng máy.
SET Hz: đưa góc ngang về 0°00’00” hay nhập vào một góc bất kỳ.
COMP: bù trục nghiêng.
SECBEEP: báo hiệu góc ¼.
ESC: thoát, hủy bỏ lệnh, trở về trước.
ENTER: đồng ý lệnh.
PAGE: thay đổi trang khác
USER: người dùng
FNC: những hàm chức năng.
MENU: menu chính.
F1; F2; F3; F4: các phím nóng
* Máy Leica màn hình 1/4
Contrast: độ tương phản của màn hình
Trigger key: phím đo bên hông. Chọn 1 trong 3 chức năng.
All: đo và lưu dữ liệu.
Dist: đo khoảng cách.
Off: tắt phím Trigger key.
User key: phím chọn lựa nhanh
Tilt Correction: độ bù trục nghiêng.
Hz Collimation: hiệu chỉnh góc ngang.
Reticle III umin: chiếu sáng dây chữ thập.
Display Heater: làm ấm màn hình.
* Máy Leica màn hình 2/4
Sector beep: báo hiệu góc ¼.
Beep: tiếng bíp.
V-setting: chọn chế độ đo góc đứng.
Hz Incrementation: chọn góc ngang cho máy.
Language: ngôn ngữ
Char. Input: chọn bàn phím nhập liệu
* Máy Leica màn hình 3/4
Angle unit: đơn vị đo góc.
Min. Reading: góc nhảy trên màn hình.
Dist. Unit: đơn vị chiều dài.
Dist. Digit: độ chính xác chiều dài.
Temp. Unit: nhiệt độ.
Press. Unit: áp suất.
Auto – off: tự động tắt nguồn.
* Máy Leica màn hình 4/4
Data out put: xuất dữ liệu
GIS – Format: dữ liệu GIS.
Xem thêm:
> Cách trút số liệu máy toàn đạc Leica
> Giao hội bằng máy toàn đạc Leica
> Auto Height - tính năng hỗ trợ đỉnh cao của máy toàn đạc điện tử Leica
---------
TRẮC ĐỊA THÀNH ĐẠT - LUÔN ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN!
Website: www.tracdiathanhdat.vn
Hotline: 0913 051 734/0942 288 388