Số kênh: 1408
Phần mềm sử dụng: LandStar 7 trên hệ điều hành Android, có hỗ trợ Tiếng Việt
Bù nghiêng: 60 độ
Khả năng phát Base 4G lên đến 20km
Khả năng nổi trội với pin trong lên đến 6800mAh
Công ty CP Công nghệ và Thương mại Thành Đạt
- 145 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
- 5/161 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
- 1/56 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
CHCNAV i83 là máy GNSS RTK cao cấp thuộc trong dòng iSeries mới nhất của hãng CHCNAV. Với thiết kế nhỏ gọn, CHCNAV i83 hiệu suất vi xử lý mạnh mẽ và tích hợp công nghệ GNSS tiên tiến, rất lý tưởng cho đo đạc, khảo sát địa hình, trắc địa xây dựng và GIS chuyên sâu
- CHCNAV i83 kết nối đa tần, đa hệ tinh hỗ trợ GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou QZSS, thu tín hiệu nhanh và ổn định nhiều địa hình phức tạp.
- Hiệu suất RTK vượt trội: Thời gian khởi động nhanh, thu tín hiệu vệ tinh chỉ vài giây, đạt độ chính xác cm chỉ sau 5–10s.
- Tích hợp sẵn mô-đun 4G, Wi-Fi, Bluetooth, radio UHF linh hoạt trong CHCNAV i83, giúp truyền nhận dữ liệu với trạm base hoặc mạng CORS.
- Chống nước, bụi chuẩn IP67, thiết kế bền bỉ chịu va đập tốt khi rơi từ độ cao tới 1,5m, phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Pin dung lượng cao hoạt động liên tục 18–20 giờ, máy GPS RTK CHCNAV i83 làm việc cả ngày không lo gián đoạn.
- Hỗ trợ IMU (bù nghiêng): đo điểm mà không cần dựng sào thẳng, giảm sai số, tiết kiệm thời gian thao tác.
B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số GNSS |
|
Số kênh | GNSS 1408 kênh |
GPS | L1 C/A, L2C, L2P(Y), L5 |
GLonass | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
BeiDou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
PPP, SBAS | B2b-PPP, L1, L5 |
QZSS | L1, L2, L5, L6* |
Độ chính xác |
|
RTK | MB: 8 mm + 1 ppm RMS; Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS; Khởi tạo: <10 s; Độ tin cậy: >99.9% |
PPK | MB: 3 mm + 1 ppm RMS; Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
Static | MB: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS; Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Sai phân | MB: 0.4m RMS; Độ cao: 0.8m RMS |
Autonomous | MB: 1.5m RMS; Độ cao: 2.5m RMS |
Tần số | 1 Hz, 5Hz, 10 Hz |
TTFF | Cold start: < 45 s; Hot start: < 10 s; Signal re-acquisition: < 2 s |
IMU | 200 Hz |
Bù nghiêng |
0~60° |
Độ chính xác IMU | 10 mm + 0.7 mm/° tilt |
Phần cứng |
|
Kích thước (L x W x H) | 152 mm x 78 mm x 85 mm |
Trọng lượng | 1.15 kg |
Panel trước | 1.1” OLED Color Display 2 LED, 2 physical buttons |
Môi trường | Vận hành: -40°C to +65°C; Bảo quản: -40°C to +85°C |
Độ ẩm | 100% condensation |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 |
Chống sốc | Từ độ cao 2m |
Cảm biến nghiêng | IMU bù nghiêng cho sào; E Bubble |
Kết nối |
|
Wi-Fi | 802.11 b/g/n, access point mode |
Bluetooth® V 4.2 | V 4.2 |
Khác | NFC |
Cổng | 1 x USB Type-C port (external power, data download, firmware update); 1 x UHF antenna port (TNC female) |
UHF Radio | Standard Internal Tx/Rx: 410 – 470 MHz; Transmit Power: 0.5 W to 2W; Protocol: CHC, Transparent, TT450, Satel (5); Link rate: 9,600 bps to 19,200 bps |
Data formats | RTCM 2.x, RTCM 3.x, ; CMR input / output; HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02; NMEA 0183 output; NTRIP Client, NTRIP Caster |
Bộ nhớ | 8 GB internal memory |
Điện áp |
|
Nguồn tiêu thụ; Li-ion battery capacity | 9,600 mAh, 7.4 V (Pin trong) |
Thời gian vận hành | UHF / 4G RTK Rover: up to 34 h; UHF RTK Base: up to 16 h; Static: up to 36 h |
CHCNAV được thành lập năm 2003 tại Trung Quốc. CHCNAV tạo ra các giải pháp định vị và dẫn đường GNSS sáng tạo, giúp hiệu quả công việc cao hơn. Các sản phẩm của CHCNAV như không gian địa lí, xây dựng, nông nghiệp, hàng hải. Với sự hiện diện trên toàn thế giới. CHCNAV ngày nay được công nhận là công ty phát triển nhanh nhất về công nghệ địa tin học.